trẻ trâu tiếng trung là gì
Trẻ trâu là gì? Trẻ trâu là từ được giới trẻ sử dụng rất nhiều hiện nay đặc biệt là trên mạng xã hội. Nếu hiểu theo nghĩa đen, trẻ trâu là là từ dùng để gọi những đứa trẻ chăn trâu. Nhưng hiểu theo nghĩa khác, đây là từ được dùng với mục đích ám chỉ những người có tính tình ngoan cố, lỳ
Phép tịnh tiến "trẻ trung" thành Tiếng Anh. Câu ví dụ: Mọi người đều muốn trông trẻ trung, cảm thấy trẻ trung và được trẻ mãi. Xanh hải quân là màu trẻ trung, giản dị và mộc mạc. Navy's a young man's color, plain and simple. Giờ ngài không còn trẻ trung gì đâu. Remember
Trẻ trâu (một số người hay gọi tắt trẻ trâu là trẩu nên nếu bạn muốn biết trẩu là gì thì bạn cũng có thể tìm thấy ý nghĩa trong bài viết này) là một trong những từ "lóng" được sử dụng nhiều nhất hiện nay, bình thường thì cá từ lóng thường hay được sử dụng bởi các bạn trẻ nhưng riêng từ
Nhạc hội Happy Bee 12 khiến giới trẻ ngóng trông những ngày gần đây vì có dàn sao đình đám, là món quà trường Cao đẳng thực hành FPT - FPT Polytechnic dành cho sinh viên. Happy Bee 12 trở lại trong concept hoàn toàn mới - tập trung vào các DJ. Xuyên suốt 5 buổi biểu diễn, buổi
Trẻ trâu nghĩa là gì? Trẻ trâu (tiếng anh là Premature) còn có cách gọi khác là sửu nhi, chỉ những người thích thể hiện, tỏ vẻ ta đây, hành động ngông cuồng thiếu suy nghĩ, lời nói không đi đôi với hành động. Chia sẻ Top App ghép mặt vào video của trung quốc tốt
Lollar Single Coil For Humbucker Pickup. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trẻ con tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trẻ con trong tiếng Trung và cách phát âm trẻ con tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trẻ con tiếng Trung nghĩa là gì. trẻ con phát âm có thể chưa chuẩn 儿 《小孩子。》孩童; 孩子; 孩; 孩儿; 《儿童。》trông nó càng ngày càng như trẻ con. 他越来越孩子气了。黄口小儿 《指婴儿, 多用来讥俏无知的年轻人黄口:雏鸟的嘴。》囡; 娃; 娃子; 伢; 幼; 孺子; 孺 《小孩儿。》弱 《年幼。》童子 《男孩子; 儿童。》稚 《幼小。》稚嫩 《幼稚; 不成熟。》孩子气 《脾气或神气像孩子。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trẻ con hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung Malaysia tiếng Trung là gì? thuý tiếng Trung là gì? nhiệt áp thủy ngân tiếng Trung là gì? không dứt khoát tiếng Trung là gì? thanh tuyền tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trẻ con trong tiếng Trung 儿 《小孩子。》孩童; 孩子; 孩; 孩儿; 《儿童。》trông nó càng ngày càng như trẻ con. 他越来越孩子气了。黄口小儿 《指婴儿, 多用来讥俏无知的年轻人黄口:雏鸟的嘴。》囡; 娃; 娃子; 伢; 幼; 孺子; 孺 《小孩儿。》弱 《年幼。》童子 《男孩子; 儿童。》稚 《幼小。》稚嫩 《幼稚; 不成熟。》孩子气 《脾气或神气像孩子。》 Đây là cách dùng trẻ con tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trẻ con tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Tiếng Việt Trẻ trâu. It refers to kids who are childish and always throw tantrum to the elders or maybe to other kids. Tóm lại, they don’t behave well or maybe they want to be cool and badass by trying to be tough. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Việt Trẻ trâu. It refers to kids who are childish and always throw tantrum to the elders or maybe to other kids. Tóm lại, they don’t behave well or maybe they want to be cool and badass by trying to be tough. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Nga Tiếng U-crai-na thoachu2004 thank you so much for good explaine 👏 [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trò trẻ tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trò trẻ trong tiếng Trung và cách phát âm trò trẻ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trò trẻ tiếng Trung nghĩa là gì. trò trẻ phát âm có thể chưa chuẩn 儿戏 《象小孩子那么闹着玩儿, 比喻对重要的工作或事情不负责、不认真。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trò trẻ hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung lòng núi tiếng Trung là gì? mạn thế tiếng Trung là gì? lần tràng hạt tiếng Trung là gì? vây Nguỵ cứu Triệu tiếng Trung là gì? dẫn bóng va chạm vào người khác tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trò trẻ trong tiếng Trung 儿戏 《象小孩子那么闹着玩儿, 比喻对重要的工作或事情不负责、不认真。》 Đây là cách dùng trò trẻ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trò trẻ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ chỉ làm việc khi bạn bật nó trở tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây! Từ lóng tiếng Trung Ngôn ngữ mạng của giới trẻ Trung Quốc Cùng tìm hiểu những từ lóng tiếng Trung hot nhất trên mạng xã hội đang được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng hàng ngày qua bài viết dưới đây nhé.>>> Những câu stt tiếng Trung hay về cuộc sống Hán tự Pinyin Tiếng Việt 套子/套套/小雨衣 tàozi/tàotao/xiǎo yǔyī 3 con sói, bao cao su 上镜 shàng jìng Ăn ảnh 上相/上镜 shàng xiàng/shàngjìng Ăn ảnh 吃枪药 chī qiāng yào Ăn thuốc súng ý ăn nói ngang ngược 网路酸民 /建盘侠 wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá Anh hùng bàn phím 幻想/妄想 huànxiǎng/wàngxiǎng Ảo tưởng sức mạnh 耳朵根子软 ěrduo gēnzi ruǎn Ba phải 八婆/三姑六婆 bā pó/sāngūliùpó Bà tám chỉ những người nhiều chuyện 渣男 zhā nán Badboy, trai hư, đồ tồi 按赞/点赞 àn zàn/diǎn zàn Bấm like 网友 wǎngyǒu Bạn qua mạng 娘炮 niáng pào Bê đê, gay, tính đàn bà mang nghĩa miệt thị người khác 吃药 chī yào Bị lừa, mắc lừa 评论/留言 pínglùn/liúyán Bình luận 拉黑 lā hēi Block, đưa vào danh sách đen 晕 yūn Bó tay, hết thuốc chữa 到处闲聊 dàochù xiánliáo Buôn dưa lê 醉了 zuìle Cạn lời, hạn hán lời, không còn gì để nói 龟速 guī sù Chậm như rùa 吹牛 chuīniú Chém gió 吹牛 chuīniú Chém gió 楼主 lóuzhǔ Chủ “thớt” 拍照发文 Pāizhào fāwén Chụp ảnh up MXH 拍照打卡 pāizhào dǎkǎ Chụp hình check in 女宅 nǚ zhái Con gái chỉ ở nhà không ra ngoài làm 吧女 bā nǚ Con gái ngồi quán cả ngày 恐龙 kǒng lóng Con gái xấu 小三 xiǎo sān Con giáp 13 废/烂 fèi/làn Củ chuối, cùi bắp 网民 wǎng mín Cư dân mạng 花花公子 Huāhuā gōngzǐ Dân chơi 活该 huò gāi Đáng đời 瓜 guā Drama 缺 quē Ế 铁粉 tiě fěn Fan cứng 歌迷 gē mǐ fans 弱/雷 ruò/léi Gà năng lực yếu kém hay kéo chân đồng đội 恐龙妹 kǒnglóng mèi Gái xấu 吃醋 chīcù Ghen 嘴硬 zuǐyìng Già mồm, cãi cùn 二百五 èr bǎi wǔ Hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài 光头 guāng tóu Hói đầu 么么哒 me me dá Hôn 1 cái dễ thương 吃瓜 chī guā Hóng drama 爱豆 ài dòu Idol, thần tượng 私聊 sī liáo Inbox riêng 拜金女/男 bàijīn nǚ/nán Kẻ đào mỏ 丑八怪 chǒu bā guài Kẻ xấu xí 抠门儿 kōu ménr Keo kiệt 开玩笑开过头 kāiwánxiào kāi guòtóu Lầy, nhây AA制 AA Zhì Lệ quyên/campuchia 懒洋洋 lǎn yáng yáng Lười nhác 上眼药 shang yan yao Mách lẻo, nói xấu 花痴 huā chī Mê trai 想粗 xiǎng cū mlem mlem 小case xiǎo case Muỗi, chuyện nhỏ 炮轰 pào hōng Ném đá 网民 wǎngmín Netizen, cư dân mạng 憨 hān Ngáo 潮/酷 Cháo/kù ngầu 网虫/网迷 Wǎngchóng/wǎngmí Nghiện mạng 酒鬼 jiǔ guǐ Nghiện rượu, ma rượu 网言 wǎng yán Ngôn ngữ mạng 很冷/很干 hěn lěng/hěn gàn Nói chuyện nhạt nhẽo, thiếu muối 修图 xiū tú Photoshop, sửa ảnh 贴文 tiē wén Post bài viết 疯 fēng Quẩy 掉线 diào xiàn Rớt mạng 活在虚拟世界中/喜欢拍照打卡 huó zài xūnǐ shìjiè zhōng/xǐhuān pāizhào dǎkǎ Sống ảo 标记 biāojì Tag tên 撩 liāo Thả thính 油条 yóutiáo Thảo mai 泡 pào Theo đuổi 小三 xiǎosān Tiểu tam, người thứ 3 小鲜肉 xiǎo xiān ròu Tiểu thịt tươi chỉ những chàng trai trẻ, đẹp trai 吹 chuī le Tình yêu thất bại 翻我 fān wǒ Trả lời tôi 绿茶 Lǜchá Trà xanh chỉ những cô gái mưu mô, phá hoại tình cảm của người khác nhưng giả vờ ngây thơ 青蛙 qīng wā Trai xấu trên mạng 屁孩 pì hái Trẻ trâu 俚语 Lǐyǔ Từ lóng, tiếng lóng 自拍 zìpāi Tự sướng Chụp hình 真香 zhēn xiāng Tự vả 发现实动态 fā xiànshí dòngtài Up story, cập nhật trạng thái 饥渴 jī kě Vã 靠 kào Vãi 吃豆腐 chī dòufu Ve vãn 下海 xiàhǎi Vô ngành chỉ việc “làm gái” 完了/糟糕了/完蛋了 wánliǎo/zāogāole/wándànle Xong rồi, tiêu đời rồi, chết chắc rồi Chúc các bạn học “từ lóng tiếng Trung” vui vẻ!
trẻ trâu tiếng trung là gì