19 9 âm là ngày bao nhiêu dương
Nhân thần. Ngày 22-09-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng. Ngày 27 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Lịch Vạn Niên Năm 1990. Lịch Vạn Niên 1990 (Lịch âm 1990 Canh Ngọ) có thời gian bắt đầu từ 27/1/1990 đến 14/02/1991 dương lịch, âm lịch từ 1/1/1990 đến 30/12/1990. Ngoài việc xem lịch âm dương ra các bạn có thể tra cứu được lịch tết 1990, các ngày rằm, mùng 1 hàng tháng
Hướng dẫn chọn giờ đẹp ngày 17/6/2095 để tiến hành mua xe theo tuổi chi tiết và chính xác nhất! Tử vi 2022; Xem bói.
Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý. Tuổi xung tháng: Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất Mão. Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 19/9/2021. Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 19/9/2021. 23h - 1h & 11h - 13h: Vui sắp tới.
Lollar Single Coil For Humbucker Pickup. Mẹo về 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương Chi Tiết Update 2022-01-15 192406,Bạn Cần tương hỗ về 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương. Bạn trọn vẹn có thể lại Comments ở phía dưới để Ad đc lý giải rõ ràng hơn. Lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2021 Trang chủLỊCH VẠN NIÊN Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 20/9/2021 dương lịch. Trang này hiển thị rõ ràng và khá đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/9/2021, hướng xuất hành và những gợi ý việc nên làm hỗ trợ cho bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tóm lược đại ý quan trọng trong bài Lịch vạn niên ngày 20 tháng 9 năm 2021 Tháng 9 – Năm 2021 Thứ Hai, Ngày 20 Tháng 9 Năm 2021 Đổi lịch âm khí và dương khí Các ngày tốt xấu sắp tới đây Tháng 9 – Năm 2021 20Thứ Hai“Khoa học có một điểm lưu ý tựa như không khí mà bạn thở – nó không tồn tại nơi nào không tồn tại.”Ngày Tân MùiTháng Đinh DậuNăm Tân SửuTháng 814Ngày Hoàng ĐạoTrực KiếnTiết khí Giữa Bạch lộ – Thu PhânGiờ Hoàng ĐạoDần 3h – 5hMão 5h – 7hTỵ 9h – 11hThân 15h – 17hTuất 19h – 21hHợi 21h – 23h Thứ Hai, Ngày 20 Tháng 9 Năm 2021 Âm lịch Ngày 14 Tháng 8 Năm 2021 Can chi Ngày Tân Mùi, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Giờ Hắc ĐạoTý 23h – 1hSửu 1h – 3hThìn 7h – 9hNgọ 11h – 13hMùi 13h – 15hDậu 17h – 19hHướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây NamTây NamTuổi bị xung khắc với ngày 20/9/2021Xung với ngàyXung với thángQuý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất MãoẤt Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý HợiTheo “Ngọc Hạp Thông Thư”Sao tốtSao xấu- Thiên Quý Tốt mọi việc– Sinh khí trực khai Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây– Địa Tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương mở bán– Âm Đức Tốt mọi việc– Đại Hồng Sa Tốt mọi việc– Kim đường Hoàng Đạo – Tốt mọi việc- Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt– Hoang vu Xấu mọi việc– Nhân Cách Xấu so với giá thú, khởi tạo– Trùng Tang Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà ở– Tứ thời cô quả Kỵ giá thúTheo “Nhị Thập Bát Tú”Nội dungTrương Nguyệt Lộc – Vạn Tu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai. – Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. – Kiêng làm Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. – Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. ——- &&& ——- Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy hút tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Đổi lịch âm khí và dương khí Thông sốLịch dươngLịch âmCan chiNgày Tháng Năm Xem lịch vạn niên rõ ràng của Các ngày tốt xấu sắp tới đây Hôm nay Chủ Nhật, 16/1/2022Chủ Nhật16Tháng 1 Âm lịch 14/12/2021 Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo. Trực Định Ngày tốtThứ Hai17Tháng 1 Âm lịch 15/12/2021 Ngày Canh Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Thường. Trực Chấp Ngày thườngThứ Ba18Tháng 1 Âm lịch 16/12/2021 Ngày Tân Mùi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo. Trực Phá Ngày xấuThứ Tư19Tháng 1 Âm lịch 17/12/2021 Ngày Nhâm Thân, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Thường. Trực Nguy Ngày thườngThứ Năm20Tháng 1 Âm lịch 18/12/2021 Ngày Quý Dậu, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hắc Đạo. Trực Thành Ngày xấuThứ Sáu21Tháng 1 Âm lịch 19/12/2021 Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo. Trực Thu Ngày tốtThứ Bảy22Tháng 1 Âm lịch 20/12/2021 Ngày Ất Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Ngày Hoàng Đạo. Trực Khai Ngày tốt Reply 9 0 Chia sẻ – Một số Keyword tìm kiếm nhiều ” đoạn Clip hướng dẫn 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương tiên tiến và phát triển nhất , Chia Sẻ Link Download 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương “. Hỏi đáp vướng mắc về 20 9 âm là ngày bao nhiêu dương Bạn trọn vẹn có thể để lại phản hồi nếu gặp yếu tố chưa hiểu nha. âm là ngày bao nhiêu dương
Ngày 19/9/2021 Dương Lịch Nhằm Ngày 13/8/2021 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 19 tháng 9 năm 2021 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 19/9/2021 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng chín, Năm 2021 Kết Quả Dương Lịch Chủ nhật, Ngày 19/9/2021 => Âm Lịch Chủ nhật, Ngày 13/8/2021 Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2021Ngày Âm Lịch Ngày 13/8/2021 Tức ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân SửuHành Thổ - Sao Tinh - Trực Thu - Ngày Kim Quỹ Hoàng ĐạoTiết khí Bạch Lộ Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 03h-05h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 544Mặt trời lặn 1755Đứng bóng lúc 1150Độ dài ban ngày 12 giờ 11 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc 1708Giờ lặn 355Độ tròn 1207Độ dài ban đêm 10 giờ 47 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Tây NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Nam ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, Tuất, Lục hợp Mùi Hình Ngọ, Hại Sửu, Xung Tý ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ Sao xấu Thiên canh, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế Không nên Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường Tuổi hợp ngày Dần, Tuất Tuổi khắc với ngày Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Tinh nhật mãSao tinh chiếu rọi tránh hợp hônVợ chồng ruông trẻ héo hoNhất việc làm nhà thì rất tốtNhì việc công danh dễ mãn nguyện Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. Người sinh vào trực này long đong vất vả. Phải dựa vào người khác phái. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức* - Thiên Quý * - Thiên Tài - Phúc Sinh - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Hoàng Ân * Thiên Cương * - Địa Phá - Địa Tặc - Băng Tiêu Ngoạ Hãm - Cửu không - Lỗ Ban Sát - Phủ Đầu Sát Việc nên làm Việc kiêng kị An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Chủ nhật, ngày 19/09/2021 Ngày Âm Lịch 13/08/2021 - Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Tân Sửu Nạp âm Lộ Bàng Thổ Đất bên đường - Hành Thổ Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Kim quỹNgày Hoàng đạo Kim quỹ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Mùi. Tam hợp Dần, Tuất Tuổi xung ngày Giáp Dần, Giáp Thân, Bính Tý, Nhâm Tý Tuổi xung tháng Quý Mão, Quý Tị, Quý Dậu, Quý Hợi, Ất MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Thu Tốt cho các việc thu hoạch hoa màu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cảiXấu với những công việc khởi đầu, nhập thập bát tú Sao Tinh Việc nên làm Tốt cho việc xây dựng Việc không nên làm Kỵ cưới hỏi, chôn cất, tu bổ phần mộ. Ngoại lệ Sao Tinh vào ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Vào ngày Thân là Đăng Giá nên xây cất, kỵ chôn Tinh hợp với các ngày Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh hạp thông thưSao tốt Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngPhúc sinh Tốt mọi việcTuế hợp Tốt mọi việcHoàng ân* Tốt mọi việcĐại hồng sa Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Thiên cương* Xấu mọi việcĐịa phá Kỵ xây dựngĐịa tặc Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hànhBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLỗ ban sát Kỵ khởi tạoTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Ngọ Không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Ngày 19/9/2002 Dương Lịch Nhằm Ngày 13/8/2002 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 19 tháng 9 năm 2002 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 19/9/2002 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng chín, Năm 2002 Kết Quả Dương Lịch Thứ năm, Ngày 19/9/2002 => Âm Lịch Thứ năm, Ngày 13/8/2002 Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 9 năm 2002Ngày Âm Lịch Ngày 13/8/2002 Tức ngày Canh Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm NgọHành Mộc - Sao Giác - Trực Chấp - Ngày Thanh Long Hoàng ĐạoTiết khí Bạch Lộ Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Mùi 13h-15h Tuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Thân 15h-17h Dậu 17h-19h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0545Mặt trời lặn 1757Độ dài ban ngày 12 giờ 11 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần Tây NamHỷ thần Tây BắcHạc thần Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, Tuất, Lục hợp Hợi Hình Tỵ, Thân, Hại Tỵ, Xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Tuổi bị xung khắc với tháng Tân Mão, ất Mão ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Giải thần, Ngũ hợp, Thanh long Sao xấu Tiểu hao, Qui kị ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Thẩm mỹ, chữa bệnh Không nên Cúng tế, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Ngọ, Tuất Tuổi khắc với ngày Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ Giác Mộc GiaoGiác tinh được việc chủ nhân vinhĐi thi đỗ đạt. Gặp quý nhânGiá thú hôn nhân, sinh quý tửNên kiêng mai táng sửa âm phần Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Nguyệt Đức* - Thiên Quý * - Thiên đức* - Giải Thần - Thanh Long * Kiếp Sát * - Hoàng Sa Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 01h-03h và 13h-15h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 03h-05h và 15h-17h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 05h-07h và 17h-19h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 07h-09h và 19h-21h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 09h-11h và 21h-23h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 19/09/2002 Ngày Âm Lịch 13/08/2002 - Ngày Canh Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Ngọ Nạp âm Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách - Hành Mộc Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Thanh longNgày Hoàng đạo Thanh long Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Hợi. Tam hợp Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày Giáp Tý, Giáp Ngọ, Mậu Thân, Nhâm Thân Tuổi xung tháng Ất Mão, Tân MãoKiến trừ thập nhị khách Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tácXấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa thập bát tú Sao Giác Việc nên làm Tạo tác mọi việc đều tốt, chủ về thi cử đỗ đạt, vinh hiển, gặp quý nhân, lợi cho việc làm hôn thú. Việc không nên làm Kỵ mai táng, xây cất mộ phần. Ngoại lệ Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, vạn sự tốt Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên cai sữa, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật Kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa hạp thông thưSao tốt Giải thần* Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan. Trừ được các sao xấuThanh long* Tốt mọi việcNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên Thuỵ Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Kiếp sát* Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngHoàng sa Xấu đối với xuất hànhTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Tặc - Khởi hành xấu, đường đi gặp nhiều khó khăn. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Bắc Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Dần Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 19 tháng 9 năm 2002 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Skip to content Tháng mười, Năm 1992 Ngày 19 Tháng 9 Năm 1992 Âm Lịch là Nhằm Ngày 14 Tháng 10 Năm 1992 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 19 Tháng 9 Năm 1992 tốt hay xấu bên dưới nhé. Thứ 4, 14/10/199219/09/1992AL- ngàyQuý Hợi, thángCanh Tuất, nămNhâm Thân Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Nạp âm Đại Hải Thuỷ hành Thuỷ Thuộc mùa Đông Tiết khí Hàn Lộ Nhị thập bát tú Sao Bích Thuộc Thuỷ Con vật Du Đánh giá chung 2 - Quá tốt Xem thêm Bảng tốt xấu theo từng việc Tốt đối với Hơi tốt Hạn chế làm Không nên Khai trương Tế tự, tế lễ Động thổ Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúc Hôn thú, giá thú Xây dựngLàm nhà, sửa nhà An táng, mai táng Xuất hành, di chuyển Bảng tính chất của ngày Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo Tuổi bị xung khắc Tài thần Tây Hỷ thần Đông Nam Hạc thần Đông Nam Sửu 1-3 Thìn 7-9 Ngọ 11-13 Mùi 13-15 Tuất 19-21 Hợi 21-23 Xung khắc với ngày Xung khắc với tháng Đinh mãoĐinh hợiĐinh dậuẤt tỵĐinh tỵ* Mậu thìnGiáp tuấtGiáp thìn* Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư" Các sao tốt Các sao xấu Ngũ hợp, Nhân chuyên, Thiên thanh*, Ngũ phủ*, Kính tâm, Hoàng ân*, Ngọc đường* Hoả tinh, Xích khẩu, Kim thần thất sát năm, Kiếp sát*, Hoang vu Điều hướng bài viết
19 9 âm là ngày bao nhiêu dương